Inox 1.4571 là gì

Inox 1.4571 là gì?

Inox 1.4571 (X6CrNiMoTi17-12-2) là một loại thép không gỉ austenitic thuộc nhóm Cr-Ni-Mo (Crom-Niken-Molypden), được cải tiến bằng cách thêm Titan (Ti) để tăng khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc khi hàn.

Inox 1.4571 còn được gọi là Inox 316Ti, đây là phiên bản của Inox 316 (1.4401) có thêm Titan (~0.5%), giúp hạn chế hiện tượng ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn mà không cần giảm hàm lượng Carbon như Inox 316L (1.4404).

Đặc tính của Inox 1.4571

  1. Khả năng chống ăn mòn cao

    • Tương tự như inox 316 và 316L, inox 1.4571 chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, nước biển, hóa chất nhờ có Molypden (Mo).
    • Chống ăn mòn kẽ nứt và rỗ bề mặt tốt hơn inox 304.
    • Không bị ăn mòn liên kết hạt khi hàn nhờ thành phần Titan (Ti) ổn định cấu trúc Austenite.
  2. Khả năng chịu nhiệt tốt

    • Có thể sử dụng ở nhiệt độ cao lên đến ~600°C mà không bị mất ổn định cơ tính.
    • Chịu nhiệt tốt hơn inox 316L (1.4404) nhờ Titan ngăn cản quá trình kết tủa cacbua Cr₃C₂.
  3. Khả năng hàn tốt

    • Có thể hàn bằng các phương pháp MIG, TIG, MMA, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
    • Không cần phải dùng loại thép có hàm lượng Carbon thấp (như 316L) vì Titan đã giúp ngăn ngừa ăn mòn liên kết hạt.
  4. Độ bền cơ học cao

    • Cứng hơn inox 316L do có Titan.
    • Chịu tải tốt trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí.
  5. Khả năng gia công & gia công nguội

    • Dễ gia công bằng các phương pháp cơ khí như cắt, uốn, khoan, tiện…
    • Khi gia công nguội nhiều, inox 1.4571 có thể trở nên hơi từ tính nhẹ.

Thành phần hóa học của Inox 1.4571

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.5 – 13.5
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Ti (Titan) ≥ 5 × C (tối thiểu 0.4%)
Fe (Sắt) Cân bằng

Ứng dụng của Inox 1.4571

  • Công nghiệp hóa chất: Bồn chứa hóa chất, ống dẫn, thiết bị phản ứng.
  • Ngành dầu khí & hàng hải: Hệ thống đường ống, van chịu ăn mòn, kết cấu tàu biển.
  • Ngành thực phẩm & y tế: Thiết bị sản xuất thực phẩm, hệ thống đường ống vi sinh.
  • Công trình kiến trúc: Lan can, khung cửa, chi tiết chịu môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị trong nhà máy điện, bộ trao đổi nhiệt.

So sánh Inox 1.4571 với Inox 316 và 316L

Tiêu chí Inox 1.4571 (316Ti) Inox 1.4401 (316) Inox 1.4404 (316L)
Hàm lượng Carbon (C) ≤ 0.08% ≤ 0.07% ≤ 0.03%
Hàm lượng Titan (Ti) 0.4 – 0.7% Không có Không có
Chống ăn mòn liên kết hạt Rất tốt Trung bình Rất tốt
Độ bền cơ học Cao hơn Trung bình Thấp hơn
Ứng dụng Nhiệt độ cao, hóa chất Công nghiệp hóa chất, thực phẩm Hệ thống hàn liên tục, chống ăn mòn tốt

Kết luận

Inox 1.4571 (316Ti) là một phiên bản cải tiến của Inox 316, được bổ sung Titan để tăng độ ổn định nhiệt và chống ăn mòn liên kết hạt. Nó đặc biệt phù hợp trong các ứng dụng chịu nhiệt cao, môi trường hóa chất khắc nghiệt và dầu khí.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

    Nguyễn Đức Tuấn
    Phone/Zalo: 0909656316
    Mail: muabankimloai.vn@gmail.com 
    Web: https://www.inox304.vn/

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo