Inox 1.4659 là gì?
Inox 1.4659 (Alloy 59) là một loại hợp kim Niken-Crom-Molypden siêu bền, có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit mạnh, nước biển và hóa chất khắc nghiệt. Loại thép này thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, xử lý nước thải và hàng hải.
Inox 1.4659 có độ bền cơ học cao, khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ nứt tốt hơn so với các loại thép không gỉ thông thường như inox 316L, 317L và ngay cả 904L.
Đặc tính của Inox 1.4659
1. Chống ăn mòn xuất sắc
- Khả năng chống ăn mòn cực cao trong môi trường axit clohidric (HCl), axit sulfuric (H₂SO₄), axit photphoric (H₃PO₄).
- Chịu được môi trường nước biển và hóa chất công nghiệp, không bị ảnh hưởng bởi ion Cl⁻ (Clorua).
- Chống rỗ (pitting) và ăn mòn kẽ nứt tốt hơn Inox 316L, 317L, 904L.
2. Cơ tính và chịu nhiệt cao
- Chịu được nhiệt độ lên đến 1100°C mà không bị oxy hóa hay biến dạng.
- Độ bền kéo và độ dẻo cao, có thể sử dụng trong môi trường có áp lực lớn.
3. Dễ gia công và hàn
- Có thể gia công cắt gọt, hàn bằng phương pháp TIG, MIG mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
- Không có từ tính (Non-magnetic).
Thành phần hóa học của Inox 1.4659 (Alloy 59)
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
C (Carbon) | ≤ 0.01 |
Si (Silic) | ≤ 0.1 |
Mn (Mangan) | ≤ 0.5 |
P (Phốt pho) | ≤ 0.015 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.01 |
Cr (Crom) | 22.0 – 24.0 |
Ni (Niken) | Cân bằng |
Mo (Molypden) | 15.0 – 16.5 |
Fe (Sắt) | ≤ 1.5 |
Co (Coban) | ≤ 0.3 |
W (Vonfram) | ≤ 0.6 |
Hàm lượng Niken (Ni) và Molypden (Mo) cực cao giúp inox có khả năng chống ăn mòn mạnh nhất trong nhóm thép không gỉ.
Crom (Cr) tạo lớp màng oxit bảo vệ giúp inox chống gỉ sét.
Hàm lượng sắt (Fe) rất thấp, giúp tăng cường độ bền và độ tinh khiết của hợp kim.
Ứng dụng của Inox 1.4659
- Ngành hóa chất & dầu khí: Thiết bị xử lý hóa chất, bồn chứa hóa chất mạnh, hệ thống trao đổi nhiệt.
- Ngành hàng hải: Bộ trao đổi nhiệt nước biển, vỏ tàu, hệ thống làm mát tàu biển.
- Xử lý nước & môi trường: Nhà máy xử lý nước thải, hệ thống khử muối nước biển.
- Công nghiệp thực phẩm & dược phẩm: Dụng cụ sản xuất thực phẩm, thiết bị y tế chịu hóa chất.
So sánh Inox 1.4659 với Inox 316L, 904L, 1.4547
Tiêu chí | Inox 1.4659 | Inox 1.4547 (254 SMO) | Inox 316L | Inox 904L |
Chống ăn mòn | Xuất sắc | Cực cao | Trung bình | Rất cao |
Chống Clorua (Cl⁻) | Xuất sắc | Rất tốt | Trung bình | Rất tốt |
Chịu nhiệt | Cực cao (1100°C) | Cao (1000°C) | Trung bình | Cao |
Độ bền kéo | Rất cao | Cao | Trung bình | Cao |
Độ bền trong môi trường axit | Cực cao | Rất tốt | Trung bình | Rất tốt |
Từ tính | Không có | Không có | Không có | Không có |
Giá thành | Rất cao | Cao | Trung bình | Rất cao |
Kết luận
Inox 1.4659 (Alloy 59) là một trong những loại hợp kim Niken-Crom-Molypden cao cấp nhất, có khả năng chống ăn mòn cực tốt trong môi trường axit mạnh, hóa chất và nước biển. Đây là vật liệu lý tưởng cho ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải và xử lý nước.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Nguyễn Đức Tuấn |
Phone/Zalo: 0909656316 |
Mail: muabankimloai.vn@gmail.com |
Web: https://www.inox304.vn/ |