Inox 2325: Đặc tính, Thành phần và Ứng dụng
Inox 2325 là một loại thép không gỉ ferit, có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ hàm lượng crom cao. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
Đặc tính của Inox 2325
- Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường axit yếu và ẩm ướt.
- Độ bền nhiệt cao, thích hợp với môi trường nhiệt độ cao.
- Không bị nhiễm từ hoàn toàn, nhưng có thể có từ tính nhẹ.
- Dễ gia công và hàn, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
- Độ cứng và độ bền cơ học cao, phù hợp với các bộ phận cần chịu lực lớn.
Thành phần hóa học của Inox 2325
Thành phần | Hàm lượng (%) |
C (Carbon) | ≤ 0.08 |
Si (Silic) | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | ≤ 1.50 |
P (Phốt pho) | ≤ 0.040 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.030 |
Cr (Crom) | 24.00 – 26.00 |
Ni (Niken) | ≤ 2.00 |
Mo (Molypden) | ≤ 1.00 |
Ứng dụng của Inox 2325
- Bộ trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.
- Ngành công nghiệp thực phẩm, chế biến và lưu trữ thực phẩm.
- Thiết bị trong ngành dầu khí và hóa chất, chịu nhiệt độ và áp suất cao.
- Chi tiết máy, trục quay, bánh răng yêu cầu độ bền cơ học cao.
- Sử dụng trong công nghiệp ô tô, hàng không nhờ tính chất cơ học vượt trội.
Kết luận
Inox 2325 là một loại thép không gỉ ferit có độ bền cao, chịu nhiệt tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Nhờ đó, nó được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dầu khí và cơ khí chế tạo.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Nguyễn Đức Tuấn |
Phone/Zalo: 0909656316 |
Mail: muabankimloai.vn@gmail.com |
Web: https://www.inox304.vn/ |