Inox STS317L là gì?
Inox STS317L là thép không gỉ Austenitic thuộc dòng 317, nhưng có hàm lượng carbon (C) thấp hơn so với STS317, giúp cải thiện khả năng hàn và giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt khi sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
Với thành phần chính gồm Cr (Crom), Ni (Niken) và Mo (Molypden), inox STS317L có khả năng chống ăn mòn mạnh hơn so với inox STS316L, đặc biệt trong môi trường chứa axit sulfuric (H₂SO₄), clorua và muối biển.
Đặc tính của Inox STS317L
1. Khả năng chống ăn mòn cao
- Chống ăn mòn tốt hơn STS316L nhờ hàm lượng Molypden (Mo) cao hơn.
- Chống ăn mòn kẽ nứt, ăn mòn rỗ trong môi trường có clorua cao, thích hợp cho các ứng dụng nước biển, hóa chất và dầu khí.
- Hạn chế nguy cơ ăn mòn liên kết hạt khi tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc trong quá trình hàn.
2. Tính chất cơ học tốt
- Độ bền cơ học cao, thích hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo tốt.
- Chịu nhiệt tốt hơn STS316L, phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao.
3. Khả năng hàn và gia công tốt
- Hàn dễ dàng bằng các phương pháp thông dụng (TIG, MIG, hồ quang điện, laser, plasma,…).
- Không cần xử lý nhiệt sau hàn, giúp giảm thời gian gia công và sản xuất.
4. Ứng dụng rộng rãi trong môi trường khắc nghiệt
- Được sử dụng trong hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển, sản xuất giấy, thực phẩm,…
- Thích hợp với thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa hóa chất và hệ thống đường ống công nghiệp.
Thành phần hóa học của Inox STS317L
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.03 |
Crom (Cr) | 18.0 – 20.0 |
Niken (Ni) | 11.0 – 15.0 |
Molypden (Mo) | 3.0 – 4.0 |
Mangan (Mn) | ≤ 2.0 |
Silic (Si) | ≤ 1.0 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030 |
Photpho (P) | ≤ 0.045 |
Sắt (Fe) | Còn lại |
Với hàm lượng carbon (C) ≤ 0.03%, inox STS317L chống ăn mòn liên kết hạt tốt hơn so với inox STS317, làm cho nó thích hợp hơn trong các ứng dụng hàn và môi trường nhiệt độ cao.
Ứng dụng của Inox STS317L
- Công nghiệp hóa chất: Bình chứa hóa chất, hệ thống đường ống trong môi trường ăn mòn mạnh.
- Dầu khí & nhà máy lọc dầu: Ống dẫn dầu, thiết bị chịu áp lực cao và ăn mòn mạnh.
- Xử lý nước biển & nước thải: Hệ thống lọc nước, thiết bị tiếp xúc với muối biển.
- Công nghiệp thực phẩm: Thiết bị sản xuất thực phẩm yêu cầu độ sạch cao.
- Sản xuất giấy & bột giấy: Chịu được hóa chất tẩy trắng và môi trường axit mạnh.
- Công nghiệp tàu biển: Hệ thống đường ống, chân vịt, vỏ tàu, kết cấu kim loại.
So sánh Inox STS317L với STS317 và STS316L
Đặc tính | STS317L | STS317 | STS316L |
Hàm lượng Carbon (C) | ≤ 0.03% | ≤ 0.08% | ≤ 0.03% |
Hàm lượng Molypden (Mo) | 3.0 – 4.0% | 3.0 – 4.0% | 2.0 – 3.0% |
Khả năng chống ăn mòn | Tốt hơn STS316L | Tốt hơn STS316L | Tốt |
Khả năng hàn | Tốt hơn STS317 | Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn | Tốt |
Ứng dụng | Hóa chất, dầu khí, nước biển, thực phẩm | Hóa chất, công nghiệp nặng | Thực phẩm, y tế, công nghiệp nhẹ |
Kết luận
Inox STS317L là phiên bản carbon thấp của STS317, giúp cải thiện khả năng hàn và giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt.
Với hàm lượng Molypden (Mo) cao, loại inox này chống ăn mòn vượt trội so với inox STS316L, đặc biệt trong môi trường có axit mạnh và nước biển.
STS317L thích hợp với các ngành hóa chất, dầu khí, tàu biển, thực phẩm, sản xuất giấy và xử lý nước thải, nơi yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Nguyễn Đức Tuấn |
Phone/Zalo: 0909656316 |
Mail: muabankimloai.vn@gmail.com |
Web: https://www.inox304.vn/ |