Inox 321 là gì?
Inox 321 (UNS S32100) là thép không gỉ austenit được ổn định bằng cách thêm titan vào trong thành phần. Inox 321 là lựa chọn cho các ứng dụng trong phạm vi nhiệt độ lên tới khoảng 900 ° C. Đây là loại thép không gỉ chịu nhiệt. Mác thép này chống lại quá trình oxy hóa đến 1500 ° F (816 ° C) và có tính chất vỡ và căng thẳng cao hơn so với inox 304 và 304L. Nó cũng có độ bền nhiệt độ thấp tốt.
Inox 321H (UNS S 32109) là phiên bản cao hơn (0,04 – 0,10) của inox 321. Nó được phát triển để tăng cường sức đề kháng và cho sức mạnh cao hơn ở nhiệt độ trên 1000oF (537 ° C).
Inox 321 không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt, chỉ bằng cách làm lạnh. Inox 321 không đánh bóng tốt, vì vậy không nên dùng cho các ứng dụng trang trí.
Ứng dụng của Inox 321
- Bộ phận của lò nung
- Bộ phận trao đổi nhiệt
- Hệ thống ống khói
- Chế biến thực phẩm
- Tinh chế dầu khí
- Xử lý chất thải
Thông tin tham khảo: Inox Các Loại và Ứng Dụng
Tên Gọi |
Châu Âu
|
Nhật
|
Đặc điểm và ứng dụng
|
NHÓM AUSTENITIC |
|||
Inox 201
|
–
|
–
|
Hàm lượng Nickel thấp. Sử dụng làm đồ gia dụng, đồ nhà bếp.
|
Inox 202
|
1.4372
|
SUS 201
|
|
Inox 303
|
1.4305
|
SUS 303
|
Tính gia công tốt, dùng làm các loại con tiện, chốt, trục.
|
Inox 304
|
1.4301
|
SUS 304
|
Là loại inox thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đời sống như đồ gia dụng, trang trí nội ngoại thất, kiến trúc, công nghiệp thực phẩm,…
|
Inox 304L
|
1.4306
|
SUS304L
|
Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 304 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sử dụng rộng rãi trong các ngành hoá chất, lọc dầu và điện hạt nhân.
|
Inox 304 HC
|
–
|
–
|
Dùng làm các loại bulông, êcu, đinh vít,…
|
Inox 302 HQ
|
–
|
–
|
|
Inox 316
|
1.4401
|
SUS 316
|
Độ chịu ăn mòn tốt hơn loại 304 trong môi trường ăn mòn cao. Sử dụng nhiều trong ngành chế biế thực phẩm, ngành giấy, ngành hoá chất.
|
Inox 316L
|
1.4404
|
SUS 316L
|
Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 316 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sản xuất các loại máy móc và thiết bị dùng trong ngành hoá chất.
|
Inox 321
|
1.4541
|
SUS 321
|
Titanium được bổ sung nhằm tăng độ ăn mòn tinh thể. Làm các linh kiện động cơ phản lực, nồi hơi, nồi áp suất,…
|
Inox 308L
|
–
|
–
|
Dùng làm vật liệu hàn như dây hàn TIG/MIG, lõi que hàn điện.
|
Inox 309L
|
–
|
–
|
|
S30815
|
1.4835
|
Phù hợp với những kết cấu hàn đòi hỏi tính chịu ôxi hoá cao, như hệ thống trao đổi nhiệt, các bộ phận trong lò nung (gốm sứ, thuỷ tinh, clinker). | |
Inox 310S
|
1.4845
|
SUS310S
|
|
S3531
|
1.4854
|
–
|
|
NHÓM MARTENSITIC |
|||
Inox 410
|
1.4006
|
SUS 410
|
Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, chi tiết máy, van, bơm.
|
Inox 420
|
1.4021
|
SUS 420J1
|
Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, thân van, lò xo, khuôn nhựa, khuôn thuỷ tinh.
|
Inox 420
|
1.4028
|
SUS 420J2
|
|
NHÓM FERRITIC |
|||
Inox 409
|
1.4512
|
SUS 409
|
Dùng làm hệ thống xả (thoát khí thải) của các động cơ (ôtô, xe máy), nhà máy xử lý chất thải, nhà máy hoá chất,…
|
Inox 430F
|
1.4104
|
SUS 430F
|
Có tính gia công cắt cao. Dùng làm các loại trục, trục máy, chốt,…
|
Inox 430
|
1.4016
|
SUS 430
|
Tính chịu mài mòn cao. Làm các các sản phẩm gia dụng, thiết bị nhà bếp, các sản phẩm trang trí, kiến trúc.
|
Tham khảo Kiến thức kim loại tại https://kimloai.edu.vn/ Đặt hàng online tại: https://chokimloai.com/